ĐỀ CHÍNH THỨC: mã số 04
Câu 1: Nguyên nhân gay ra tính địa đới là:
a. Trái Đất hình cầu và lượng bức xạ mặt trời giảm dần từ xích đạo về cực b. Lượng bức xạ mặt trời phân bố theo đới c. Lượng bức xạ mặt trời thay đổi theo mùa d. Cả 3 đều sai
Câu 2: Sự phân bố vòng đai trên Trái Đất thể hiện:
a. Vòng đai nóng, vòng đai lạnh, vòng đai ôn hoà b. Vòng đai lạnh, vòng đai nóng, hai vòng đai ôn hoà c. Hai vòng đai nóng, hai vòng đai ôn hoà, vòng đai lạnh d. Vòng đai nóng, hai vòng đai ôn hoà, hai vòng đai lạnh, hai vòng đai băng giá
Câu 3: Lớp vỏ địa lí còn được gọi là:
a. Lớp vỏ Trái Đất b. Lớp vỏ cảnh quan c. Lớp vỏ đá của Trái Đất d. Tất cả đều đúng
Câu 4: Đặc điểm nào sau đây không phải của lớp vỏ địa lí:
a. Nơi có sự xâm nhập và tác động lẫn nhau của các lớp vỏ bộ phận b. Được cấu tạo bởi đá Granit, Bazan, Trầm tích c. Các thành phần tự nhiên được thể hiện rõ nhất ở bề mặt Trái Đất d. Chiều dày khoảng 35- 40 km
Câu 5: Biểu hiện rõ rệt của quy luật địa ô là"
a. Sự phân bố các vành đai đất và thực vật theo độ cao b. Sự thay đổi các kiểu thảm thực vật theo kinh độ c. Cả 2 đều đúng d. Cả 2 đều sai
Câu 6: Nguyên nhân gây ra tính phi địa đới:
a. Độ cao địa hình b. Lục địa c. Đại dương d. Cả 3 đều đúng
Câu 7: Trên bề mặt Trát Đất, ở mỗi bán cầu, từ cực về xích đạo thứ tự các đai khí áp như sau:
a. Áp cao ở cực, áp thấp ôn đới, áp cao chí tuyến, áp thấp xích đạo b. Áp cao ở cực, áp cao ôn đới, áp thấp chí tuyến c. Áp thấp ở cực, áp cao ôn đới, áp thấp chí tuyến, áp cao xích đạo d. Cả 3 đều sai
Câu 8: Trên bề mặt đất ở mỗi bán cầu, từ cực về xíhc đạo thứ tự các loại gió sau:
a. Gió đông cực, gió mậu dịch, gió tây ôn đới b. GIó tây ôn đới, gió đông cực, gió mậu dịch c. Gió cực, gió tây, gió tín phong d. Gió đông cực, gió tây ôn đới, gió mậu dịch
Câu 9: Rừng xích đạo có nhiều loài cây chen chúc nhau, mọc thành nhêìu tầng là vì:
a. Giàu nhiệt b. Giàu ẩm c. Giàu ánh sáng d. Cả a và b đều đúng
Câu 10: Trong số những nhân tố của môi trường, nhân tố quyết định sự phân bố của sinh vật là"
a. Đất b. Khí hậu c. Nguồn nước d. Địa hình
Câu 11: Việc phá rừng sẽ làm cho:
a. Khí hậu không thay đổi b. Đất khỏi bị xói mòn c. Lũ quét được tăng cường d. Mực nước ngầm không bị hạ thấp
Câu 12: Thực vật, động vật ở đài nguyên nghèo nàn là do:
a. Độ ẩm cao b. Lượng mưa rất ít c. Thiếu ánh sáng d. Quá lạnh
Câu 13: Mỗi thành phần trong lớp vỏ địa lí đều:
a. Tồn tại và phát triển theo quy luật riêng b. Tồn tại và phát triển trong sự tác động qua lại c. Tồn tại và phát triển độc lập d. Cả a và b đều đúng
Câu 14: Cơ cấu dân số theo giới ảnh hưởng đến:
a. Tình hình sinh tử b. Tuổi thọ trung bình c. Phân bố sản xuất, tổ chức đời sống xã hội d. Khả năng phát triển dân số và nguồn lao động
Câu 15: Đất pheralít đỏ vàng được hình thành trong điều kiện:
a. Khí hậu ôn đới lục địa b. Khí hậu cận nhiệt gió mùa c. Khí hậu nhiệt đới gió mùa d. Khí hậu cận nhiệt đới lục địa
Câu 16: Tháp dân số kiểu mở rộng có hình dạng:
a. Phình to ở giữa, hẹp hai phía đáy và đỉnh b. Đáy tháp rộng, đỉnh nhọn, cạnh thoai thoải c. Hẹp ở phần đáy, mở rộng ở đỉnh d. Cả 3 đều sai
Câu 17: Nguồn lao động bao gồm:
a. Những người trong độ tuổi lao động b. Những người có việc làm ổn định c. Những người có khả năng lao động d. Những người trong độ tuổi lao động và có khả năng lao động
Câu 18: Kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa thuộc môi trường địa lí:
a. Đới lạnh b. Đới nóng c. Đới ôn hoà d. Cả a và c đều đúng
Câu 19:Dân số thế giới có 6 tỉ người vào năm:
a. 1987 b. 1998 c. 1999 d. 2001
Câu 20: Nhân tố quyết định đến sự biến động của dân số một nước là:
a. Tỉ suất sinh thô b. Tỉ suất tử thô c. Gia tăng cơ học d. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên