DANH SÁCH TỎNG BÍ THƯ LIÊN XÔ
Tên Chức vụ Thời kỳ
Vladimir Iliych Lenin
Chủ tịch Hội đồng Dân uỷ[3]
26 tháng 10, 1917 - 21 tháng 1, 1924
Iosif Vissarionovich Stalin
Tổng bí thư Đảng Cộng sản Liên Xô
3 tháng 4, 1922 - 3 tháng 3, 1953
Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng
6 tháng 5, 1941 - 5 tháng 3, 1953
Georgi Maksimilianovich Malenkov
Bí thư Đảng Cộng sản Liên Xô 1 tháng 7, 1948 - 14 tháng 3, 1953
Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng 5 tháng 3, 1953 - 8 tháng 2, 1955
Nikita Sergeyevich Khrushchov
Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Liên Xô
7 tháng 9, 1953 - 14 tháng 10, 1964
Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng 27 tháng 3, 1958 - 14 tháng 10, 1964
Leonid Iliych Brezhnev
Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Liên Xô 14 tháng 10, 1964 - 8 tháng 4, 1966
Tổng bí thư Đảng Cộng sản Liên Xô 8 tháng 4, 1966 - 10 tháng 11, 1982
Chủ tịch Đoàn chủ tịch Xô viết Tối cao Liên Xô
16 tháng 6, 1977 - 10 tháng 11, 1982
Yuri Vladimirovich Andropov
Tổng bí thư Đảng Cộng sản Liên Xô 12 tháng 11, 1982 - 9 tháng 2, 1984
Chủ tịch Đoàn chủ tịch Xô viết Tối cao Liên Xô 16 tháng 6, 1983 - 9 tháng 2, 1984
Konstantin Ustinovich Chernenko
Tổng bí thư Đảng Cộng sản Liên Xô 13 tháng 2, 1984 - 10 tháng 3, 1985
Chủ tịch Đoàn chủ tịch Xô viết Tối cao Liên Xô 11 tháng 4, 1984 - 10 tháng 3, 1985
Mikhail Sergeyevich Gorbachov
Tổng bí thư Đảng Cộng sản Liên Xô 11 tháng 3, 1985 - 24 tháng 8, 1991
Chủ tịch Đoàn chủ tịch Xô viết Tối cao Liên Xô 1 tháng 10, 1988 - 25 tháng 5, 1989
Chủ tịch Xô viết Tối cao Liên Xô
25 tháng 5, 1989 - 15 tháng 3, 1990
Tổng thống Liên Xô
15 tháng 3, 1990 - 25 tháng 12, 1991
Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ
Danh sách sau đây là những người đã giữ chức
Tổng thống Hoa Kỳ từ khi Hiến pháp Hoa Kỳ có hiệu lực.
TT Tổng thống Nhiệm kỳ Đảng Phó tổng thống
1 George Washington
1789 - 1797
Không đảng John Adams
2 John Adams
1797 - 1801
Liên bang
Thomas Jefferson
3 Thomas Jefferson
1801 - 1809
Dân chủ-Cộng hoà
Aaron Burr và George Clinton
4 James Madison
1809 - 1817
Dân chủ-Cộng hoà
George Clinton1 và Elbridge Gerry1
5 James Monroe
1817 - 1825
Dân chủ-Cộng hoà
Daniel Tompkins
6 John Quincy Adams
1825 - 1829
Dân chủ-Cộng hoà
John Calhoun
7 Andrew Jackson
1829 - 1837
Dân chủ
John Calhoun2 và Martin Van Buren
8 Martin Van Buren
1837 - 1841
Dân chủ
Richard Mentor Johnson
9 William Henry Harrison3
1841 - 1841
Whig
John Tyler
10 John Tyler
1841 - 1845
Whig4
Không có
11 James Polk
1845 - 1849
Dân chủ
George Dallas
12 Zachary Taylor3
18499 - 1850
Whig
Millard Fillmore
13 Millard Fillmore
1850 - 1853
Whig
Không có
14 Franklin Pierce
1853 - 1857
Dân chủ
William King5
15 James Buchanan
1857 - 1861
Dân chủ
John Breckinridge
16 Abraham Lincoln6
1861 - 1865
Cộng hoà
Hannibal Hamlin và Andrew Johnson
17 Andrew Johnson
1865 - 1869
Dân chủ7
Không có
18 Ulysses Grant
1869 - 1877
Cộng hoà
Schuyler Colfax và Henry Wilson5
19 Rutherford Hayes
1877 - 1881
Cộng hoà
William Wheeler
20 James Garfield6
1881 - 1881
Cộng hoà
Chester Arthur
21 Chester Arthur
1881 - 1885
Cộng hoà
Không có
22 Grover Cleveland
1885 - 1889
Dân chủ
Thomas Hendricks5
23 Benjamin Harrison
1889 - 1893
Cộng hoà
Levi Morton
24 Grover Cleveland
1893 - 1897
Dân chủ
Adlai E. Stevenson
25 William McKinley6
1897 - 1901
Cộng hoà
Garret Hobart5 rồi sau đó Theodore Roosevelt
26 Theodore Roosevelt
1901 - 1909
Cộng hoà
Không có rồi sau đó Charles Fairbanks
27 William Taft
1909 - 1913
Cộng hoà
James Sherman5
28 Woodrow Wilson
1913 - 1921
Dân chủ
Thomas Marshall
29 Warren Harding3
1921 - 1923
Cộng hoà
Calvin Coolidge
30 Calvin Coolidge
1923 - 1929
Cộng hoà
Không có rồi sau đó Charles Dawes
31 Herbert Hoover
1929 - 1933
Cộng hoà
Charles Curtis
32 Franklin Roosevelt3
1933 - 1945
Dân chủ
John Garner và Henry Wallace và Harry Truman
33 Harry Truman
1945 - 1953
Dân chủ
Không có rồi sau đó Alben Barkley
34 Dwight Eisenhower
1953 - 1961
Cộng hoà
Richard Nixon
35 John F. Kennedy6
1961 - 1963
Dân chủ
Lyndon Johnson
36 Lyndon Johnson
1963 - 1969
Dân chủ
Không có rồi sau đó Hubert Humphrey
37 Richard Nixon8
1969 - 1974
Cộng hoà
Spiro Agnew2 sau đó Không có rồi sau đó Gerald Ford
38 Gerald Ford
1974 - 1977
Cộng hoà
Không có rồi sau đó Nelson Rockefeller
39 Jimmy Carter
1977 - 1981
Dân chủ
Walter Mondale
40 Ronald Reagan
1981 - 1989
Cộng hoà
George H. W. Bush
41 George H. W. Bush
1989 - 1993
Cộng hoà
Dan Quayle
42 Bill Clinton
1993 - 2001
Dân chủ
Al Gore
43 George W. Bush
2001 - Đương nhiệm Cộng hoà
Dick Cheney
44
1 Qua đời trong lúc làm phó tổng thống.
2 Từ chức trong lúc làm phó tổng thống.
3 Qua đời vì lý do tự nhiên.
4 Người theo đảng Dân chủ trong phiếu Whig.
5 Qua đời trong lúc làm phó tổng thống, không có người kế vị.
6 Bị ám sát.
7 Người theo đảng Dân chủ trong phiếu Liên bang với người theo đảng Cộng hoà Lincoln.
8 Từ chức.
9 Nhậm chức chậm hơn bình thường.